Ống Hàn Xoắn,Steel Pipe Welding Twist, Hàn Thẳng,Steel Pipe Welding Straight, Loại Lớn Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L Gr.A,B.../
Mọi chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ về: phòng kinh doanh
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VŨ GIA VNT
Địa chỉ: 4/23/2A Đường Số 3 - KP.5 - P.Hiệp Bình Phước - Tp. Thủ Đức - TP.Hồ Chí Minh.
HOTLINE : 0938 283 136 / 0973 017 689
Tel : (84 28) -37267150 / 52
Fax : (+84 28) -37267151
MST : 0311 888 204
Email : Thepnhapkhauvugia@gmail.com
. Phân loại theo phương pháp sản xuất
. Ống thép liền---ống cán thép nóng,cán thép nguội, ống đảy áp, ống đỉnh
. Ống hàn
- Phân loại theo công nghệ---ống hàn hồ quang điện,ống hàn điện trở(cao tần,tần suất thấp),ống hàn hơi,ống hàn lò
- Phân loại theo mối hàn---ống hàn mối thẳng , ống hàn xoắn ốc
. Phân loại theo hình dạng mặt cắt
. Ống thép mặt cắt đơn giản --- ống thép tròn, ống thép vuông, ống thép bầu dục,ống thép hình tam giác,ống thép hình sáu giác,ống thép hình thoi,ống thép tám giác,ống thép hình nửa cung tròn. Loại khác
. Ống thép mặt cắt phức tạp--ống thép hình sáu giác không đều , ống thép hình hoa mai 5 cánh, ống thép hình hai lồi, ống thép hình hai lõm, ống thép hình hạt dưa, ống thép hình nón, ống thép hình gợn sóng, ống thép vỏ mặt ngoại, loại khác
. Phân loại theo độ dày tường--ống thép tường mỏng,ống thép tường dày
. Phân loại theo công dụng-- ống thép dụng cho đường ống, ống thép dụng cho thiết bị công nống nhiệt, ống thép dụng cho ngành công nghiệp máy móc, dầu mỏ, ống thép dụng cho khoan thăm dò địa chất, ống thép đồ đựng, ống thép dụng cho công nghiệp hóa học, ống thép có công dụng đặc biệt, loại khác
.QUY TRÌNH SẢN XUẤT ỐNG HÀN
.TIÊU CHUẨN QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG ỐNG HÀN
Quy cách (mm x mm) |
Trọng lượng (kg) |
Trị số thủy áp (mpa) |
Quy cách (mm x mm) |
Trọng lượng (kg) |
Trị số thủy áp (mpa) |
Quy cách (mm x mm) |
Trọng lượng (kg) |
TTrị số thủy áp (mpa) |
219 x 6 | 32.020 | 7.7 | 478 x 8 | 93.230 | 4.7 | 720 x 10 | 175.60 | 3.9 |
219 x 7 | 37.100 | 9.0 | 478 x 9 | 104.60 | 5.3 | 720 x 11 | 192.84 | 4.3 |
273 x 6 | 40.010 | 6.2 | 478 x 10 | 115.92 | 5.9 | 720 x 12 | 210.02 | 4.7 |
273 x 7 | 46.420 | 7.2 | 529 x 6 | 77.890 | 3.2 | 820 x 7 | 140.85 | 2.4 |
273 x 8 | 52.780 | 8.3 | 529 x 7 | 90.610 | 3.7 | 820 x 8 | 160.70 | 2.8 |
325 x 6 | 47.300 | 5.2 | 529 x 8 | 103.29 | 4.3 | 820 x 9 | 180.50 | 3.1 |
325 x 7 | 55.400 | 6.1 | 529 x 9 | 115.92 | 4.8 | 820 x 10 | 200.26 | 3.4 |
325 x 8 | 63.040 | 6.9 | 529 x 10 | 128.49 | 5.3 | 820 x 11 | 219.96 | 3.8 |
377 x 6 | 55.400 | 4.5 | 630 x 6 | 92.830 | 2.7 | 820 x 12 | 239.62 | 4.1 |
377 x 7 | 64.370 | 5.2 | 630 x 7 | 108.05 | 3.1 | 920 x 8 | 180.43 | 2.5 |
377 x 8 | 73.300 | 6.0 | 630 x 8 | 123.22 | 3.6 | 920 x 9 | 202.70 | 2.8 |
377 x 9 | 82.180 | 6.8 | 630 x 9 | 138.33 | 4.0 | 920 x 10 | 224.92 | 3.1 |
426 x 6 | 62.650 | 4.0 | 630 x 10 | 153.40 | 4.5 | 920 x 11 | 247.09 | 3.4 |
426 x 7 | 72.830 | 4.6 | 630 x 11 | 168.42 | 4.9 | 920 x 12 | 269.21 | 3.7 |
426 x 8 | 82.970 | 5.3 | 630 x 12 | 183.39 | 5.4 | 1020 x 8 | 200.16 | 2.2 |
426 x 9 | 93.050 | 6.0 | 720 x 6 | 106.15 | 2.4 | 1020 x 9 | 224.89 | 2.5 |
426 x 10 | 103.09 | 6.6 | 720 x 7 | 123.59 | 2.7 | 1020 x 10 | 249.58 | 2.8 |
478 x 6 | 70.340 | 3.5 | 720 x 8 | 140.97 | 3.1 | 1020 x 11 | 274.22 | 3.0 |
478 x 7 | 81.810 | 4.1 | 720 x 9 | 158.31 | 3.5 | 1020 x 12 | 298.81 | 3.3 |
.TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐỘ BỀN KÉO CỦA ỐNG HÀN
GB/T9711.1-1997 | SY/T5037-2000 | SY/T5040-92 |
D<508 +15.0%T - 12.5%T D>508 +17.5%T +19.5%T - 10.1%T - 8.0%T |
D≤508±12.5%T D≥508±10.0%T |
6-7 +không quy định-0.6 8-16 +không quy định-0.8 |
D<508±0.75%D D≥508±1.00%D |
D<508±0.75%D D≥508±1.00%D |
±1.0% Chọn dùng cách trắc lượng độ dài vòng |
<508±0.75%D hoặc ±2.5, lấy trị số nhỏ ≥508±1.00%D hoặc ±4.5, lấy trị số nhỏ |
D<800±0.5%D ≥800±0.4%D |
|
≤0.2%L | ≤0.1%L | |
D<508-,D≥508+1.0%D | ±1%D | |
Góc độ đốc 30°- 35° Cắt nghiêng D<813 ≤1.6 Bên tù 1.6±0.8 D≥813≤3.0 |
Góc độ đốc 45°±5° Bên tù 0-2.4mm Cắt nghiêng D<0.5D lớn nhất không quá 4 |
|
Cao độ hàn nối T≤12.7:3.18 T>12.7:4.76 Độ rộng chảy bên trong 9-12+2 Bên ngoài 10-16+2 |
Cao độ hàn nối T≤12.5: ≤3.2 D>12.5:≤4.8 Độ rộng chảy như bên trái |
Như bên trái Độ mặt bằng đầu ống<2 |
Kích thước ngang≤6.35 | Kích thước ngang≤6.4 | |
Độ sâu<6.35 Độ dài<0.5D Khi kèm có vết xước<3.18 |
Độ sâu<6.4 Độ dài<0.5D Khi kèm có vết xước<3.2 |
|
Độ sâu<0.4, Cho phép tùy độ dài:tùy hàn nối độ dài 300mm, Độ sâu<0.79 và <12.5%T Độ dài<0.5T ít hơn 2 chỗ |
Độ sâu<0.6, Cho phép tùy độ dài:tùy hàn nối độ dài 300mm, Độ sâu<0.8và nhỏ hơn tường tiêu chuẩn 12.5% Độ dài≤0.5T ít hơn 2 chỗ |
|
T<12.7:1.59 T<12.7≤0.125T hoặc cái nhỏ hơn của 3.18 |
T≤12.5 <0.35T lớn nhất không được vượt 3.0 T>12.5≤0.25T |
|
100% tia X hoặc 10% sóng siêu âm, đầu ốngtia X | Bù hàn nối, tiến hành tia khê hàn đầu và khê vòng, hoặc siêu âm bù lại, có thể chảy ống thép thể lưu 100% tia X hoặc sóng siêu âm kiểm nghiệm | Theo hai bên cùng thỏa thuận |
L175-L245, 75% chọn dùng chất liệu áp lực theo 60% L209 trở lên, 85% cường độ áp lực tiêu chuẩn |
Theo trị số nhỏ nhất cường độ khuất phục 60% |