Thép Xây Dựng Trong Nước-Hàng Nhập khẩu

 Thép chủ yếu được dùng trong lỉnh vưc xây dựng dân dụng và công nghiệp, và một sồ ngành cơ khí khác.
.Xuất xứ: Việt nam/ChiNa/Hàn Quốc/Nhật Bản../


Mọi chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ về: phòng kinh doanh

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VŨ GIA VNT

Địa chỉ: 4/23/2A Đường Số 3 - KP.5 - P.Hiệp Bình Phước - Tp. Thủ Đức - TP.Hồ Chí Minh.

HOTLINE     : 0938 283 136 / 0973 017 689

Tel      : (84 28) -37267150 / 52

Fax     : (+84 28) -37267151

MST    : 0311 888 204

Email  : Thepnhapkhauvugia@gmail.com



 Đặc tính về hóa tính và lý tính của thép tròn xây dựng

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ

MÁC THÉP GIỚI HẠN CHẢY
(N/mm2)
GIỚI HẠN ĐỨT
(N/mm2)
GIÃN DÀI TƯƠNG ĐỐI
(%)
UỐN CONG
GÓC UỐN
(0)
BÁN KÍNH GỐI UỐN
(mm)
SD 295 A 295 min 440 ~ 600 16 min (D<25) 180 R = 1.5 x D (D<16)
18 min (D>25) R = 2 x D (D>16)
SD 390 390 ~ 510 560 min 16 min (D<25) 180 R = 2.5 x D
18 min (D>25)


ĐƯỜNG KÍNH VÀ KHỐI LƯỢNG

Loại sản phẩm

D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D25 D28 D32 D36 D43 D51

 Đường kính danh xưng (mm)

10 12 14 26 18 20 22 25 28 32 36 43 51
 Trọng lượng (kg/m) 0,616 0,888 1,21 1,58 1,99 2,46 2,98 3,85 4,83 6,31 7,99 11,4 16,04


QUY ĐỊNH GỐI UỐN

Mác thép

D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D25 D28 D32 D36 D43 D51

Đường kính gối uốn (δ)

 SD295A(mm) 30 36 42 48 72 80 88            
 SD390(mm) 50 60 70 80 90 100 110 125 140 160 180 215  255  

        

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ

Mác thép Giới hạn chảy Giới hạn đứt
(N/mm2)
Giãn dài
tương đối (%)
Uốn cong
ø < 16 ø > 16 Góc uốn (0) Bán kính gối uốn (mm)
SS 400 245min 235min 400~510 20 min (ø < 25) 180 R = 1.5 x ø
24 min (ø > 25)


THÀNH PHẦN HÓA HỌC

MÁC THÉP

THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)

C Mn P S
SWRM 10 0,08 to 0,13 0,30 to 0.60 0,04 max 0,04 max
SWRM 12 0,10 to 0,15 0,30 to 0.60 0,04 max 0,04 max

 

MÁC THÉP

THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)

C Mn P S Si Cu
SWRY 11 0,09 max 0,35 to 0,65 0,02 max 0,023 max 0,03 max 0,20 max

 




ĐẶC TÍNH CƠ LÝ

MÁC THÉP GIỚI HẠN CHẢY
(N/mm2) GIỚI HẠN ĐỨT
(N/mm2) GIÃN DÀI TƯƠNG ĐỐI
(%) UỐN CONG
GÓC UỐN
(0) BÁN KÍNH GỐI UỐN
(mm)
SD 295 A 295 min 440 ~ 600 16 min (D<25) 180 R = 1.5 x D (D<16)
18 min (D>25) R = 2 x D (D>16)
SD 390 390 ~ 510 560 min 16 min (D<25) 180 R = 2.5 x D
18 min (D>25)


ĐƯỜNG KÍNH VÀ KHỐI LƯỢNG

Loại sản phẩm
D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D25 D28 D32 D36 D43 D51
Đường kính danh xưng (mm)
10 12 14 26 18 20 22 25 28 32 36 43 51
Trọng lượng (kg/m) 0,616 0,888 1,21 1,58 1,99 2,46 2,98 3,85 4,83 6,31 7,99 11,4 16,04


QUY ĐỊNH GỐI UỐN

Mác thép
D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D25 D28 D32 D36 D43 D51
Đường kính gối uốn (δ)
SD295A(mm) 30 36 42 48 72 80 88
SD390(mm) 50 60 70 80 90 100 110 125 140 160 180 215 255



ĐẶC TÍNH CƠ LÝ

Mác thép Giới hạn chảy Giới hạn đứt
(N/mm2) Giãn dài
tương đối (%) Uốn cong
ø < 16 ø > 16 Góc uốn (0) Bán kính gối uốn (mm)
SS 400 245min 235min 400~510 20 min (ø < 25) 180 R = 1.5 x ø
24 min (ø > 25)


THÀNH PHẦN HÓA HỌC

MÁC THÉP
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)

C Mn P S
SWRM 10 0,08 to 0,13 0,30 to 0.60 0,04 max 0,04 max
SWRM 12 0,10 to 0,15 0,30 to 0.60 0,04 max 0,04 max



MÁC THÉP THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)

C Mn P S Si Cu
SWRY 11 0,09 max 0,35 to 0,65 0,02 max 0,023 max 0,03 max 0,20 max 
Bản quyền © 2015 thepvugia.com | Designed by Viễn Nam